TIẾNG ANH CHO BÉ
  • Login
  • Register
  • Trang chủ
  • Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé
  • Đề thi tiếng Anh cho bé
    • Đề thi tiếng Anh lớp 1
    • Đề thi tiếng Anh lớp 2
    • Đề thi tiếng Anh lớp 3
    • Đề thi tiếng Anh lớp 4
    • Đề thi tiếng Anh lớp 5
  • Tài liệu tiếng Anh
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 1
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 2
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 3
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 4
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 5
No Result
View All Result
TIẾNG ANH CHO BÉ
  • Login
  • Register
TIẾNG ANH CHO BÉ
No Result
View All Result
Home Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé

List 200+ từ vựng về đồ ăn kèm hội thoại mẫu không thể bỏ qua 

Bingo Flyer by Bingo Flyer
October 6, 2022
in Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé
0
từ vựng về đồ ăn
Share on FacebookShare on TwitterShare on LinkedIn

Đồ ăn luôn là một chủ đề hấp dẫn đối với tất cả mọi người. Chủ đề này không những được sử dụng thường xuyên tr​​ong giao tiếp hàng ngày, mà còn thường gặp trong các bài thi học thuật. Hãy cùng điểm qua kho từ vựng về đồ ăn cực kỳ đặc sắc trong bài viết này. FLYER sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong mọi tình huống, chứng minh bạn là một tín đồ ăn uống chính hiệu.

Từ vựng về đồ ăn
Từ vựng về đồ ăn

Contents

  • 1 1. Tổng hợp các từ vựng về đồ ăn
    • 1.1 1.1. Các món ăn thường gặp
    • 1.2 1.2. Đồ ăn Việt Nam
    • 1.3 1.3. Tên các món ăn hải sản
    • 1.4 1.4. Món tráng miệng
    • 1.5 1.5. Đồ ăn nhanh
  • 2 2. Tổng hợp từ vựng về chế biến
    • 2.1 2.1. Các vật dụng nhà bếp
    • 2.2 2.2. Vật dụng ăn uống
    • 2.3 2.3. Nguyên liệu nấu ăn
    • 2.4 2.4. Chế biến đồ ăn
  • 3 3. Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ ăn
  • 4 4. Hội thoại mẫu chủ đề ăn uống
  • 5 Lời kết

1. Tổng hợp các từ vựng về đồ ăn

1.1. Các món ăn thường gặp

Trước khi đi sâu hơn vào chủ đề đồ ăn đầy hấp dẫn này. Chúng ta hãy cùng nhau khởi động với những món ăn thường gặp trong các bữa ăn hàng ngày. Cùng điểm qua xem bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về đồ ăn trong danh sách sau nhé!

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Beans/biːnz/đậu
Beef/biːf/thịt bò
Beefsteak/ˈbiːfsteɪk/bít tết
Bread/bred/Bánh mì
Cereals/ˈsɪəriəl/ngũ cốc
Chicken/ˈtʃɪkɪn/thịt gà
Chicken breast/ˈtʃɪkɪn brest/ức gà
Cookie/ˈkʊk.i/bánh quy
Crepe/kreɪp/bánh kếp
Curry/ˈkʌr.i/cà ri
Dumplings/ˈdʌmplɪŋ/bánh bao, há cảo
Eggs/eɡ/trứng
Fried rice/fraɪd raɪs/cơm chiên
Gruel/ˈɡruːəl/chè
Hotpot/ˈhɒt.pɒt/lẩu
Ice-cream/aɪs kriːm/kem
Jam/dʒæm/mứt
Lasagne/ləˈzæn.jə/bánh bột hấp
Noodles/ˈnuːdl/bún, mì, phở (thức ăn dạng sợi)
Nut/nʌt/đậu phộng
Peas/piːz/đậu hạt tròn
Pie/paɪ/bánh có nhân
Pizza/ˈpiːt.sə/bánh pizza
Pork/pɔːrk/thịt lợn
Porridge/ˈpɒrɪdʒ/Cháo
Rice/rais/Cơm
Salad/ˈsæləd/món trộn, gỏi
Sauce/sɔːs/xốt
Soup/suːp/súp
Spaghetti/spəˈɡet.i/mỳ Ý
Sticky rice/ˌstɪk.i ˈraɪs/xôi
Tart/tɑːrt/bánh trứng
Toast/toʊst/Bánh mì nướng
Turkey/ˈtɝː.ki/gà tây
Vegetable/ˈvedʒtəbl/rau
Waffle/ˈwɑːfl/bánh tổ ong
Từ vựng về đồ ăn thường gặp
từ vựng về đồ ăn
Từ vựng về đồ ăn thường gặp

1.2. Đồ ăn Việt Nam

Đối với mỗi người dân Việt Nam, phong cách ẩm thực còn truyền tải được giá trị truyền thống và văn hóa tinh tế. Vì vậy mà văn hóa ẩm thưc của người Việt đã ngày càng nổi danh, rất nhiều món ăn được xếp thứ hạng cao trong danh sách bình chọn trên thế giới. Vậy những món ăn trong ẩm thực Việt Nam trong tiếng Anh được nói và viết như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay các từ vựng về đồ ăn này trong danh sách dưới đây.

Từ vựng về đồ ăn Việt Nam
Từ vựng về đồ ăn Việt Nam
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Beans/biːnz/đậu
Beef/biːf/thịt bò
Beefsteak/ˈbiːfsteɪk/bít tết
Bread/bred/Bánh mì
Cereals/ˈsɪəriəl/ngũ cốc
Chicken/ˈtʃɪkɪn/thịt gà
Chicken breast/ˈtʃɪkɪn brest/ức gà
Cookie/ˈkʊk.i/bánh quy
Crepe/kreɪp/bánh kếp
Curry/ˈkʌr.i/cà ri
Dumplings/ˈdʌmplɪŋ/bánh bao, há cảo
Eggs/eɡ/trứng
Fried rice/fraɪd raɪs/cơm chiên
Gruel/ˈɡruːəl/chè
Hotpot/ˈhɒt.pɒt/lẩu
Ice-cream/aɪs kriːm/kem
Jam/dʒæm/mứt
Lasagne/ləˈzæn.jə/bánh bột hấp
Noodles/ˈnuːdl/bún, mì, phở (thức ăn dạng sợi)
Nut/nʌt/đậu phộng
Peas/piːz/đậu hạt tròn
Pie/paɪ/bánh có nhân
Pizza/ˈpiːt.sə/bánh pizza
Pork/pɔːrk/thịt lợn
Porridge/ˈpɒrɪdʒ/Cháo
Rice/rīs/Cơm
Salad/ˈsæləd/món trộn, gỏi
Sauce/sɔːs/xốt
Soup/suːp/súp
Spaghetti/spəˈɡet.i/mỳ Ý
Sticky rice/ˌstɪk.i ˈraɪs/xôi
Tart/tɑːrt/bánh trứng
Toast/toʊst/Bánh mì nướng
Turkey/ˈtɝː.ki/gà tây
Vegetable/ˈvedʒtəbl/rau
Waffle/ˈwɑːfl/bánh tổ ong
Từ vựng về đồ ăn Việt Nam

1.3. Tên các món ăn hải sản

Hải sản hẳn là món ăn yêu thích của rất nhiều bạn, bởi sự thơm ngon quyến rũ, đa dạng trong nguyên liệu và chế biến. Ngoài những từ vựng về đồ ăn được liệt kê dưới đây, bạn đừng quên tự tìm kiếm và bổ sung thêm những từ vựng phong phú khác nhé!

Từ vựng về đồ ăn hải sản
Từ vựng về đồ ăn hải sản.
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Abalone/ˌæbəˈləʊni/Bào ngư
Blood cockle/blʌd ˈkɒkl/Sò huyết
Clam (s)/klæm/Nghêu
Crab/kræb/Cua
Cuttlefish/ˈkʌtlfɪʃ/Mực nang
Fish/fɪʃ/Cá
Flounder/ˈflaʊndə/Cá bơn
Herring/ˈhɛrɪŋ/Cá trích
Horn snail/hɔːn sneɪl/Ốc sừng
Jellyfish/ˈʤɛlɪfɪʃ/Con sứa
Lobster/ˈlɒbstə/Tôm hùm
Mackerel/ˈmæk.rəl/Cá thu
Mantis shrimp/ˈmæntɪs ʃrɪmp/Tôm tít
Mussel/ˈmʌ.səl/Con trai
Octopus/ˈɒktəpəs/Bạch tuộc
Oyster/ˈɔɪstə/Con hàu
Sardine/sɑːˈdiːn/Cá mòi
Scallop/ˈskɒləp/Sò điệp
Sea cucumber/siː ˈkjuːkʌmbə/Hải sâm
Sea urchin/siː ˈɜːʧɪn/Nhím biển
Seafood/ˈsiː.fuːd/Hải sản
Sentinel crab/ˈsɛntɪnl kræb/Con ghẹ biển
Shellfish/ˈʃelfɪʃ/Hải sản có vỏ
Shrimp/ʃrɪmp/Tôm
Skate/skeɪt/Cá đuối
Snails/sneɪlz/Ốc
Sole/səʊl/Cá bơn
Squid/skwɪd/Mực ống
Sweet snail/swiːt sneɪl/Ốc hương
Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/Cá kiếm
Tuna/ˈtʃuː.nə/Cá ngừ
Từ vựng tiếng Anh về hải sản

1.4. Món tráng miệng

Không thể không kể đến những món tráng miệng ngọt ngào sau bữa ăn trong danh sách từ vựng về đồ ăn. Dưới đây là những món tráng miệng phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo.

Từ vựng đồ ăn về món tráng miệng
Từ vựng đồ ăn về món tráng miệng
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Apple pie/ˌæp.əl ˈpaɪ/Bánh táo
Beer/bɪr/Bia
Biscuits/ˈbɪs.kɪt/Bánh quy
Blueberry cheese cake/ˈbluːˌbər.i tʃiːz keɪk/Bánh pho mai Việt quất
Cheese/tʃiːz/Phô mai
Chocolate mousse/ˈtʃɒk.lət muːs/Bánh kem socola
Creme brulee/ˌkrem bruːˈleɪ/Bánh kem trứng
Croissant/kwɑːˈsɑ̃ː/Bánh sừng trâu
Ice-cream/ˌaɪs ˈkriːm/Kem
Juice/dʒuːs/Nước ép trái cây
Lemon tart/ˈlem.ən tɑːt/Bánh tart chanh
Milk/mɪlk/Sữa
Mixed fruits/mɪkst fruːt/Trái cây đĩa
Pancake/ˈpæn.keɪk/Bánh kếp
Pudding/ˈpʊd.ɪŋ/Bánh mềm pudding
Smoothies/ˈsmuː.ði/Sinh tố
Sorbet/ˈsɔː.beɪ/Kem trái cây
Tea/tiː/Trà
Tiramisu/ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/Bánh Tiramisu kiểu Ý
Waffle/ˈwɑː.fəl/Bánh quế
Wine/waɪn/Rượu
Yogurt/ˈjoʊ.ɡɚt/Sữa chua
Từ vựng về món tráng miệng

1.5. Đồ ăn nhanh

Nhắc đến đồ ăn nhanh hẳn sẽ có rất  nhiều bạn quan tâm, bởi đây là món ăn yêu thích của nhiều bạn nhỏ. Cùng xem bạn biết món ăn nào trong những từ vựng về đồ ăn nhanh sau đây nhé.

Từ vựng về đồ ăn nhanh
Từ vựng về đồ ăn nhanh
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Cheeseburger/ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/bánh mỳ kẹp pho mát
Chicken nuggets/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/gà viên chiên
Chili sauce/ˈtʃɪli sɔːs/tương ớt
Chips/tʃɪps/khoai tây
Donut/ˈdəʊ.nʌt/bánh vòng
French fries/ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/khoai tây
French fries/frentʃ frais/khoai tây chiên
Fried chicken/fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/gà rán
Hamburger/ˈhæmˌbɜː.ɡər/bánh mỳ kẹp thịt nguội
Hash brown/hæʃ braʊn/bánh khoai tây chiên
Hotdog/ˈhɒt.dɒɡ/bánh mỳ xúc xích
Ketchup/ tomato sauce/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/tương cà
Mayonnaise/ˈmeɪəneɪz/xốt mai-yo-ne, xốt trứng gà tươi
Mustard/ˈmʌstərd/mù tạt
Onion ring/ˈʌn.jən ˌrɪŋ/bánh hành
Pancake/ˈpæn.keɪk/bánh pancake
Pastry/ˈpeɪstri/bánh ngọt
Pate/ˈpæt.eɪ/pa tê
Pizza/ˈpiːt.sə/bánh pizza
Sandwich/ˈsæn.wɪdʒ/bánh mỳ kẹp
Từ vựng về đồ ăn nhanh

2. Tổng hợp từ vựng về chế biến

2.1. Các vật dụng nhà bếp

Để làm nên những món ăn thơm ngon và hấp dẫn trong các bữa ăn hàng ngày, ngoài các từ vựng về đồ ăn không thể không kể đến các vật dụng trong nhà bếp. Cùng xem các vật dụng này trong tiếng Anh là gì nhé.

từ vựng về đồ ăn - Từ vựng các vật dụng trong nhà bếp
Từ vựng các vật dụng trong nhà bếp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Apron/ˈeɪprən/Tạp dề
Baking sheet/ˈbeɪkɪŋ ʃiːt/Khay nướng bánh
Blender/ˈblendə(r)/Máy xay sinh tố
Butter – dish/ˈbʌtə dɪʃ/Dĩa đựng bơ
Chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/Đôi đũa
Coffee maker/ˈkɒfi meɪkə(r)/Máy pha cafe
Colander/ˈkʌləndə(r)/Cái rổ
Colander/ˈkʌləndə(r)/Cái chảo
Dishwasher/ˈdɪʃwɒʃə(r)/Máy rửa bát
Freezer/ˈfriːzə(r)/Tủ đá
Fryer/ˈfraɪə(r)/Nồi chiên không dầu
Garlic press/ˈɡɑːlɪk pres/Máy xay tỏi
Grater/ˈɡreɪtə(r)/Dụng cụ bào rau củ
Grill/ɡrɪl/Vỉ nướng
Jar/dʒɑː(r)/Lọ thủy tinh
Juicer/ˈdʒuːsə(r)/Máy ép hoa quả
Kettle/ˈketl/Ấm đun nước
Knife/naɪf/Dao
Ladle/ˈleɪdl/Cái muôi
Measuring cup/ˈmeʒərɪŋ kʌp/Ly đo
Microwave/ˈmaɪkrəweɪv/Lò vi sóng
Mixer/ˈmɪksə(r)/Máy trộn
Napkin/ˈnæpkɪn/Khăn lau miệng
Oven/ˈʌvn/Lò nướng
Oven glove/ˈʌvn ɡlʌv/Găng tay lò nướng
Peeler/ˈpiːlə(r)/Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Pie plate/paɪ pleɪt/Khuôn làm bánh
Refrigerator/rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/Tủ lạnh
Rice cooker/raɪs ˈkʊkə(r)/Nồi cơm điện
Salad spinner/ˈsæləd ˈspɪnə(r)/Thố trộn salad
Saucepan/ˈsɔːspən/Cái nồi
Spatula/ˈspætʃələ/Dụng cụ trộn bột
Steamer/ˈstiːmə(r)/Nồi hấp
Stirring spoon/ˈstɜːrɪŋ spuːn/Thìa khuấy
Teapot/ˈtiːpɒt/Ấm trà
Timer/ˈtaɪmə(r)/Đồng hồ bấm giờ
Toaster/ˈtəʊstə(r)/Lò nướng bánh mì
Tongs/tɒŋz/Dụng cụ kẹp
Towel/ˈtaʊəl/Khăn (lau bát đũa)
Whisk/wɪsk/Cái đánh trứng
Các vật dụng trong nhà bếp

2.2. Vật dụng ăn uống

Ngoài các vật dụng nấu ăn, dụng cụ ăn uống cũng là những món đồ không thể thiếu trong căn bếp nhỏ. Hẳn nhiều bạn sẽ thích sưu tầm các vật dụng đáng yêu này.

từ vựng về đồ ăn - Từ vựng vật dụng trong nhà bếp
Từ vựng vật dụng trong nhà bếp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Bowl/boʊl/Tô
Chopsticks/ˈtʃɑːpstɪkz/Đũa
Cup/kʌp/Tách uống trà
Fork/fɔːrk/Nĩa
Glass/ɡlæs/Cái ly
Knife/naɪf/Dao
Ladle/ˈleɪdl/Cái vá múc canh
Mug/mʌɡ/Cái ly nhỏ có quai
Napkin/ˈnæpkɪn/Khăn ăn
Pepper shaker/ˈpepər ˈʃeɪkər/Lọ đựng tiêu có lỗ để rắc tiêu lên món ăn
Pitcher/ˈpɪtʃər/Bình nước
Plate/pleɪt/Đĩa
Spoon/spuːn/Muỗng
Straw/strɔː/Ống hút
Table cloth/ˈteɪbl klɔːθ/Khăn trải bàn
Teapot/ˈtiːpɑːt/Ấm trà
Tongs/tɑːŋz/Kẹp gắp thức ăn
Từ vựng vật dụng trong nhà bếp

2.3. Nguyên liệu nấu ăn

Rau củ và thịt cá là các nguyên liệu nấu ăn không thể thiếu cho một bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Cùng xem các loại nguyên liệu này trong tiếng Anh là gì nào.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Agaric/ˌflaɪ ˈæɡ.ɚ.ɪk/Nấm hương
Anchovy/ˈæntʃoʊvi/Cá cơm
Asparagus/əˈspærəɡəs/Măng tây
Aubergine/ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/Cà tím
Bamboo shoot/ˌbæmˈbuːʃuːt/Măng
Basil/ˈbeɪ.zəl/Húng quế
Basil/ˈbæzl/Húng quế
Beansprouts/ˈbin ˌspraʊts/Giá đỗ
Beef/biːf/Thịt bò
Beet/biːt/Củ cải
Beetroot/ˈbiːt.ruːt/Củ dền đỏ
Bigheaded carp/ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/Cá mè
Bitter melon/ˈbɪtər//ˈmelən/Mướp đắng
Bok choy/ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/Rau cải thìa
Broad beans/ˌbrɑːd ˈbiːn/Đậu ván
Broccoli/ˈbrɑː.kəl.i/Súp lơ xanh
Cabbage/ˈkæb.ɪdʒ/Bắp cải
Carp/kɑːrp/Cá chép
Carrot/ˈker.ət/Cà rốt
Catfish/ˈkætfɪʃ/Cá trê
Cauliflower/ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/Súp lơ trắng
Chayote/t∫a:’joutei/Su su
Chicken/ˈtʃɪkɪn/Thịt gà
Chilli/ˈtʃɪl.i/Ớt
Chilli pepper/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/
Chinese cabbage/ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/Cải thảo
Chop/tʃɒp/Thịt sườn
Choy sum/ˈtʃɔɪ sʌm/Rau cải ngồng
Coconut/ˈkoʊ.kə.nʌt/Dừa
Coriander/ˈkɔːr.i.æn.dɚ/Rau mùi
Corn/kɔːrn/Ngô
Cucumber/ˈkjuː.kʌm.bɚ/Dưa chuột
Dill/dɪl/Thì là
Egg/eɡ/Trứng
Egyption riverhemp/’ıdʒıptˈrɪvərhemp/Bông điên điển
Fish/fɪʃ/Cá
Fish mint/fɪʃmɪnt/Rau diếp cá
Fish mint/fɪʃmɪnt/Rau diếp cá
French beans/ˌfrentʃ ˈbiːn/Đậu cô ve
Fresh water spiny eel/freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/Cá chạch
Garlic/ˈɡɑːr.lɪk/Tỏi
Garlic chives/ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/Hẹ
Ginger/ˈdʒɪn.dʒɚ/Gừng
Goby/ˈɡoʊbi/Cá bống
Grass carp/ɡræskɑːrp/Cá trắm cỏ
Green bean/ˌɡriːn ˈbiːn/Đậu que
Kohlrabi/ˌkoʊlˈrɑːbi/Su hào
Leaf mustard/liːfˈmʌstərd/Rau cải ngọt
Leek/liːk/Tỏi tây
Lettuce/ˈlet̬.ɪs/Xà lách
Luffa/seɪdʒ/Quả mướp
Mackerel/ˈmækrəl/Cá thu
Mint/mɪnt/Bạc hà
Okra/ˈoʊkrə/Đậu bắp
Onion/ˈʌn.jən/Hành
Oyster mushroom/ˌɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.ruːm/Nấm đùi gà
Parsley/ˈpɑːrsli/Rau mùi Tây
Pea/piː/Đậu Hà lan
Peanuts/ˈpi·nəts, -ˌnʌts/Lạc
Pennywort/ˈpɛnɪwəːt/Rau má
Pepper/ˈpep.ɚ/Hạt tiêu
Pepper elder/ˈpepərˈeldər/Rau càng cua
Peppercorn/ˈpep.ɚ.kɔːrn/Hạt tiêu
Pomfret/ˈpɒmfrɪt/Cá chim
Pork/pɔːrk/Thịt lợn
Potato/pəˈteɪ.t̬oʊ/Khoai tây
Pumpkin/ˈpʌmp.kɪn/Bí ngô
Radicchio/ræˈdiːkioʊ/Bắp cải tím
Red talapia/tɪˈlɑːpiə/Cá diêu hồng
Saffron/ˈsæf.rən/Nhụy hoa nghệ tây
Sage/seɪdʒ/Cây xô thơm
Salmon/ˈsæmən/Cá hồi
Sausage/ˈsɒsɪdʒ/Xúc xích
Shiso/ˈʃiːsəʊ/Rau tía tô
Snakehead/sneɪk hed/Cá lóc
Spinach/ˈspɪnɪtʃ/Rau chân vịt
Stick of celery/stɪk əvˈseləri/Cần tây
Swede/swiːd/Củ cải thụy điển
Sweet leaf/swiːt liːf/Rau ngót
Sweet potato/ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/Khoai lang
Sweet potato leaves/swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/Rau khoai lang
Taro/ˈtarəʊ/Khoai sọ
Tomato/təˈmeɪ.t̬oʊ/Cà chua
Tonkinese creeper flower/,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/Bông thiên lý
Turkey/ˈtɜːrki/Thịt gà Tây
Vegetable/ˈvedʒ.tə.bəl/Rau củ
Vietnamese balm/ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/Rau kinh giới
Vine spinach/vaɪnˈspɪnɪtʃ/Rau mồng tơi
Water chestnut/ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/Củ năng
Water spinach/ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/Rau muống
Winged bean/wɪŋd biːn/Đậu rồng
Winter melon/ˈwɪntərˈmelən/Bí đao
Yellowstripe scad/ˈjeloʊstraɪpskæd/Cá chỉ vàng
Từ vựng về đồ ăn

2.4. Chế biến đồ ăn

Từ vựng về đồ ăn - chế biến đồ ăn
Từ vựng về chế biến đồ ăn
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Add/æd/Thêm vào
Bake/beɪk/Nướng (bằng lò)
Barbecue/ˈbɑːr.bə.kjuː/Nướng ( bằng vỉ/than)
Beat/biːt/Đánh (trứng)
Boil/bɔɪl/Đun sôi, luộc
Break/breɪk/Bẻ nguyên liệu vỡ ra
Carve/kɑːrv/Thái thịt
Chop/tʃɑːp/Cắt
Combine/kəmˈbaɪn/Kết hợp nguyên liệu với nhau
Crush/krʌʃ/Giã, băm nhỏ
Defrost/ˌdiːˈfrɑːst/Rã đông
Fry/fraɪ/Chiên, rán
Grate/ɡreɪt/Xát, bào, mài
Grate/ɡreɪt/Bào
Grease/ɡriːs/Trộn ( dầu, mỡ hoặc bơ )
Grill/ɡrɪl/Nướng bằng vỉ
Knead/niːd/Nhồi, nhào
Marinate/ˈmer.ə.neɪt/Ướp
Mash/mæʃ/Nghiền
Measure/ˈmeʒ.ɚ/Đong
Melt/melt/Làm chảy nguyên liệu
Microwave/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/Hâm thức ăn bằng lò vi sóng
Mince/mɪns/Băm, xay nhuyễn
Mix/mɪks/Trộn, pha
Mix/mɪks/Trộn lẫn nhiều nguyên liệu
Peel/piːl/Lột vỏ, gọt vỏ
Pour/pɔːr/Đổ, rót
Put/pʊt/Đặt, để
Roast/roʊst/Quay
Sauté/sɔːˈteɪ/Áp chảo, xào qua
Slice/slaɪs/Cắt
Soak/soʊk/Ngâm
Squeeze/skwiːz/Vắt
Steam/stiːm/Hấp cách thủy
Stir fry/ˈstɝː.fraɪ/Xào
Stuff/stʌf/Nhồi
Wash/wɑːʃ/Rửa
Từ vựng về chế biến đồ ăn

3. Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ ăn

Khối lượng từ vựng về đồ ăn tương đối lớn. Vì vậy để ghi nhớ được hết từ vựng của chủ đề này không phải là điều dễ dàng. FLYER sẽ giúp các bạn nhớ các từ này một cách thật đơn giản. Đó là phương pháp ghi nhớ thông qua hình ảnh.

Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ ăn
Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ ăn

Phương pháp ghi nhớ từ vựng về đồ ăn qua hình ảnh giúp bạn dễ dàng nắm bắt thông tin, tăng tốc độ ghi nhớ, dễ dàng áp dụng vào thực tế. Phương pháp này còn là cơ hội giải trí thú vị dành cho bạn. 

Đầu tiên, bạn cần chia nhỏ số lượng từ vựng về đồ ăn cần học để không bị dồn quá nhiều. Sau đó tìm kiếm hình ảnh minh hoạ thông qua internet, tranh ảnh hoặc thậm chí là các món ăn và dụng cụ nhà bếp hàng ngày mà bạn tiếp xúc. Hãy tập thói quen nhìn vào món ăn và đoán từ tiếng Anh, việc ghi nhớ từ vựng của bạn sẽ thú vị và dễ dàng hơn rất nhiều.

4. Hội thoại mẫu chủ đề ăn uống

Hội thoại mẫu chủ đề ăn uống

At the Restaurant Conversation

(Đoạn hội thoại tại nhà hàng)

A: Could you give us the menu, please? (Bạn có thể cho chúng tôi xem thực đơn được không?)

B: Yes, of course. Here you are. (Vâng tất nhiên rồi. Của anh đây ạ.)

A: Thank you. (Cám ơn bạn.)

B: Can I get you anything to drink? (Anh có muốn uống gì không?)

A: I’ll have a lemonade. (Tôi muốn 1 ly nước chanh.)

B: Great, I’ll be right back. (Tuyệt, tôi sẽ trở lại ngay.)

B: Are you ready to order? (Anh đã sẵn sàng gọi món chưa?)

A: Yes, we are. I’ll have the grilled chicken and a salad. (Vâng. Tôi sẽ ăn gà nướng và salad.)

B: Would you like a starter? (Anh có muốn gọi món khai vị không?)

A: For starter, I’d like the vegetable soup. For the main course, I would like a grilled fish. (Với món khai vị, tôi muốn gọi súp rau. Với món chính, tôi sẽ gọi cá nướng.) 

B: Excellent, I’ll be right back. (Tuyệt vời, tôi sẽ quay lại ngay.)

B: Did you enjoy your meal? (Anh có thích bữa ăn này không?)

A: Yes, It was wonderful, thank you. (Có, bữa ăn này rất tuyệt vời, cám ơn bạn.)

B: Would you like something for dessert? (Anh có muốn món gì đó tráng miệng không?)

A: Yes, for dessert, I’ll have ice cream please. (Có, Tôi muốn gọi kem cho món tráng miệng.)

Lời kết

Như vậy, bài viết trên đây đã tổng hợp rất chi tiết danh sách các từ vựng về đồ ăn, cũng như các từ vựng về chế biến kèm hội thoại mẫu. Ẩm thực thế giới vô cùng phong phú và đa dạng, ngoài các món kể trên còn rất nhiều các món ăn khác mà trong bài viết này chưa liệt kê hết. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên còn đường chinh phục vốn từ vựng tiếng Anh.

Mời các bạn cùng ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER để được trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh cực kỳ hấp dẫn. Với những đề ôn luyện kết hợp trò chơi thu hút và giao diện đẹp mắt, FLYER giúp việc ôn luyện tiếng Anh của bạn sẽ trở nên vô cùng thú vị.

>>> Xem thêm:

  • Phân biệt từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh
  • Tổng hợp 145 từ vựng thông dụng nhất về các loại bệnh
  • Tất tần tật về tính từ và cách nhận biết tính từ trong Anh

Related Posts

cụm động từ bắt đầu bằng chữ P
Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé

Top 15 cụm động từ bắt đầu bằng chữ P phổ biến nhất 

Các cụm động từ trong tiếng Anh lại thường làm người học đau đầu vì sự phức tạp và...

by Bingo Flyer
November 17, 2022
Bài nói tiếng Anh
Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé

Top 15 bài nói kèm từ vựng tiếng Anh thông dụng và thiết thực nhất

Sau khi học từ vựng, việc thực hành luyện nói tiếng Anh là điều cần thiết để bạn có...

by Bingo Flyer
November 16, 2022
mệnh đề chỉ nguyên nhân
Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé

Mệnh đề chỉ nguyên nhân: Cấu trúc, công thức và cách sử dụng

Mệnh đề chỉ nguyên nhân giải thích nguyên nhân của sự vật, sự việc. Nó còn giúp người nói...

by Bingo Flyer
November 16, 2022
would better là gì
Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé

“Would better” + gì? Tìm hiểu về Would better trong tiếng anh và cách sử dụng trong câu

“Would better” là cụm từ phổ biến trong tiếng anh. Được sử dụng để khuyên bảo một ai đó...

by Bingo Flyer
November 16, 2022

POPULAR POSTS

  • Động từ nguyên thể có “to” và không có “to”: Cách dùng cực chi tiết và bài tập cho bé

    264 shares
    Share 106 Tweet 66
  • “Would better” + gì? Tìm hiểu về Would better trong tiếng anh và cách sử dụng trong câu

    84 shares
    Share 34 Tweet 21
  • OpSACOMP: “Câu thần chú” giúp bạn chinh phục trật tự tính từ

    70 shares
    Share 28 Tweet 18
  • Mệnh đề chỉ nguyên nhân: Cấu trúc, công thức và cách sử dụng

    59 shares
    Share 24 Tweet 15
  • Thuyết trình tiếng anh: 3 bước để trẻ tự tin hùng biện trước đám đông

    39 shares
    Share 15 Tweet 9

About The Sneakers

Separated they live in Bookmarksgrove right at the coast of the Semantics, a large language ocean. And if she hasn’t been rewritten, then they are still using her.

A small river named Duden flows by their place and supplies it with the necessary regelialia. It is a paradisematic country, in which roasted parts of sentences fly into your mouth.

Connect With Us

© 2022 by Tienganhchobe.com - A brand of FLYER Tech .,JSC

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé
  • Đề thi tiếng Anh cho bé
    • Đề thi tiếng Anh lớp 1
    • Đề thi tiếng Anh lớp 2
    • Đề thi tiếng Anh lớp 3
    • Đề thi tiếng Anh lớp 4
    • Đề thi tiếng Anh lớp 5
  • Tài liệu tiếng Anh
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 1
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 2
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 3
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 4
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 5

© 2022 by Tienganhchobe.com - A brand of FLYER Tech .,JSC

Welcome Back!

Sign In with Facebook
Sign In with Google
Sign In with Linked In
OR

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Sign Up with Facebook
Sign Up with Google
Sign Up with Linked In
OR

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
           

THI THỬ CAMBRIDGE & TOEFL