TIẾNG ANH CHO BÉ
  • Login
  • Register
  • Trang chủ
  • Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé
  • Đề thi tiếng Anh cho bé
    • Đề thi tiếng Anh lớp 1
    • Đề thi tiếng Anh lớp 2
    • Đề thi tiếng Anh lớp 3
    • Đề thi tiếng Anh lớp 4
    • Đề thi tiếng Anh lớp 5
  • Tài liệu tiếng Anh
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 1
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 2
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 3
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 4
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 5
No Result
View All Result
TIẾNG ANH CHO BÉ
  • Login
  • Register
TIẾNG ANH CHO BÉ
No Result
View All Result
Home Tài liệu tiếng Anh

Trọn bộ từ vựng về du lịch trong tiếng Anh: Tự tin ngao du thế giới! 

Bingo Flyer by Bingo Flyer
July 26, 2022
in Tài liệu tiếng Anh
0
Trọn bộ từ vựng về du lịch trong tiếng Anh: Tự tin ngao du thế giới! 
Share on FacebookShare on TwitterShare on LinkedIn

Dù cùng gia đình đi du lịch trong nước hay ra nước ngoài mùa hè này, thì bỏ túi những từ vựng tiếng Anh về du lịch cơ bản là không bao giờ thừa bạn nhé. Với vốn từ vựng này, chúng ta vừa có thể khám phá thêm những điều mới ở địa điểm du lịch và vừa tự tin giao lưu với rất những người bạn ở khắp nơi. hãy cùng tham khảo ngay bộ từ vựng mới nhất về du lịch được FLYER tổng hợp dưới đây nhé. 

Contents

  • 1 1. Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh phổ biến
    • 1.1 1.1. Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình du lịch phổ biến 
    • 1.2 1.2. Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động khi đi du lịch
    • 1.3 1.3. Từ vựng Tiếng Anh về các thủ tục khi đi du lịch
    • 1.4 1.4. Từ vựng Tiếng Anh miêu tả địa điểm du lịch
    • 1.5 1.5. Từ vựng Tiếng Anh chỉ người liên quan đến chủ đề du lịch
    • 1.6 1.6. Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh
    • 1.7 1.7. Từ vựng Tiếng Anh về các hình thức du lịch phổ biến
      • 1.7.1 1.7.1. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường biển
      • 1.7.2 1.7.2. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường bộ
      • 1.7.3 1.7.3. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường hàng không
  • 2 2. Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn
  • 3 3. Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch
  • 4 4. Tổng kết

1. Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh phổ biến

1.1. Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình du lịch phổ biến 

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Adventure travel/ədˈvɛnʧə ˈtrævl/Du lịch khám phá mạo hiểm .
2Backpacking/ˈbækˌpækɪŋ/Du lịch bụi, phượt
3Diving tour/ˈdaɪvɪŋ tʊə/Du lịch tham gia lặn biển
4Domestic travel / Inbound travel / Inbound tourism/”dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl//ˈɪnbaʊnd ˈtrævl//ˈɪnbaʊnd ˈtʊərɪz(ə)m “/Du lịch trong nước
5Ecotourism/ˈiːkəʊˌtʊərɪz(ə)m/Du lịch sinh thái
6HomestayDu lịch ở cùng nhà với người dân
7Incentive tour/ɪnˈsɛntɪv tʊə/Tour khen thưởng (thường do công ty tổ chức nhằm khen thưởng nhân viên có thành tích xuất sắc)
8Inclusive tour/ɪnˈkluːsɪv tʊə/Tour du lịch trọn gói
9Kayaking/ˈkaɪækɪŋ/Tour khám phá mà khách du lịch trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển
10Leisure travel/ˈlɛʒə ˈtrævl/Du lịch nghỉ dưỡng
11MICE tour/maɪs tʊə/(viết tắt của Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm) Loại hình du lịch mà khách hàng tham gia với mục đích hội họp, triển lãm là chính và chỉ tham quan nếu có thời gian rảnh rỗi
12Outbound travel
Outbound tourism
/”ˈaʊtbaʊnd ˈtrævl//ˈaʊtbaʊnd ˈtʊərɪz(ə)m “/Du lịch nước ngoài
13Package tour
Package holiday
/ˈpækɪʤ tʊə//ˈpækɪʤ ˈhɒlədeɪ/Kỳ nghỉ trọn gói
14Self – catering/sɛlf – ˈkeɪtərɪŋ/Du lịch tự phục vụ
15Short break/ʃɔːt breɪk/Kỳ nghỉ ngắn ngày
16Sightseeing/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/Du lịch tham quan ngắm cảnh
17Trekking/ˈtrɛkɪŋ/Du lịch mạo hiểm (khám phá những vùng đất hoang dã)
18Wildlife safari/ˈwaɪldlaɪf səˈfɑːri/Du lịch thám hiểm động vật hoang dã
Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình du lịch phổ biến

Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình du lịch phổ biến
Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình du lịch phổ biến

1.2. Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động khi đi du lịch

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Buy souvenirs/baɪ ˈsuːvənɪəz/Mua đồ lưu niệm
2Camping/ˈkæmpɪŋ/Cắm trại
3Climbing/ˈklaɪmɪŋ/Leo núi
4Diving/ˈdaɪvɪŋ/Lặn
5Do some sunbathing/duː sʌm ˈsʌnˌbeɪðɪŋ/Tắm nắng
6Enjoy breathtaking scene/ɪnˈʤɔɪ ˈbrɛθˌteɪkɪŋ siːn/Thưởng thức cảnh đẹp
7Enjoy bustling trade/ɪnˈʤɔɪ ˈbʌslɪŋ treɪd/Tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
8Get sunburnt/gɛt ˈsʌnbɜːnt/Phơi nắng
9Go backpacking/gəʊ ˈbækˌpækɪŋ/Đi du lịch phượt
10Go sightseeing/gəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/Ngắm cảnh
11Hitchhiking/ˈhɪʧˌhaɪkɪŋ/Đi nhờ xe
12Horse-riding/hɔːs-ˈraɪdɪŋ/Cưỡi ngựa
13Laze around on the beach/leɪz əˈraʊnd ɒn ðə biːʧ/Thư giãn trên bãi biển
14Partake in outdoor games/pɑːˈteɪk ɪn ˈaʊtdɔː geɪmz/Chơi trò chơi ngoài trời
15Promote tourism image/prəˈməʊt ˈtʊərɪz(ə)m ˈɪmɪʤ/Quảng bá hình ảnh du lịch
16Put your feet up = Let my hair down = Relax/pʊt jɔː fiːt ʌp/ = /lɛt maɪ heə daʊn/ = /rɪˈlæks/Thư giãn
17Sailing/ˈseɪlɪŋ/Chèo thuyền
18Scuba diving/ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/Lặn biển
19Take pictures/teɪk ˈpɪkʧəz/Chụp ảnh
20Try the local food/traɪ ðə ˈləʊkəl fuːd/Ăn thử các món địa phương
21Water Skiing/ˈwɔːtə ˈskiːɪŋ/Trượt nước
22Windsurfing/ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/Lướt ván

Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động khi đi du lịch
Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động khi đi du lịch

1.3. Từ vựng Tiếng Anh về các thủ tục khi đi du lịch

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Airline route map/ˈeəlaɪn ruːt mæp/Sơ đồ các tuyến bay
2Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃɛdjuːl/Lịch trình bay
3Baggage allowance/ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/Số cân hành lý cho phép
4Boarding pass/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/Vé lên máy bay của khách hàng
5Booking file/ˈbʊkɪŋ faɪl/Thông tin đặt chỗ của khách hàng
6Bus schedule/bʌs ˈʃɛdjuːl/Lịch trình xe buýt
7Cancellation penalty/ˌkænsəˈleɪʃən ˈpɛnlti/Phạt do huỷ chuyến
8Carrier/ˈkærɪə/Công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
9Check-in/ʧɛk-ɪn/Thủ tục vào cửa
10Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng
11Compensation/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Tiền bồi thường
12Complimentary/ˌkɒmplɪˈmɛntəri/Đồ/dịch vụ miễn phí, đi kèm
13Deposit/dɪˈpɒzɪt/Đặt cọc
14Destination/ˌdɛstɪˈneɪʃən/Điểm đến
15Embassy of Vietnam/ˈɛmbəsi ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/Đại sứ quán Việt Nam
16Excursion/promotion airfare/ɪksˈkɜːʃən/prəˈməʊʃən ˈeəˌfeə/Vé máy bay giá rẻ
17Guide book/gaɪd bʊk/Sách hướng Susie
18Itinerary/aɪˈtɪnərəri/Lịch trình
19One way trip/wʌn weɪ trɪp/Chuyến bay 1 chiều
20Passport/ˈpɑːspɔːt/Hộ chiếu
21Rail schedule/reɪl ˈʃɛdjuːl/Lịch trình tàu hỏa
22Retail Travel Agency/ˈriːteɪl ˈtrævl ˈeɪʤənsi/Đại lý dịch vụ du lịch
23Round trip/raʊnd trɪp/Chuyến bay khứ hồi
24SGLB/ɛs-ʤiː-ɛl-biː/Phòng đơn 1 người
25Single supplement/ˈsɪŋgl ˈsʌplɪmənt/Tiền thu thêm phòng đơn
26Source market/sɔːs ˈmɑːkɪt/Thị trường nguồn
27Ticket/ˈtɪkɪt/Vé
28Timetable/ˈtaɪmˌteɪb(ə)l/Lịch trình
29Tour Voucher/tʊə ˈvaʊʧə/Phiếu dịch vụ du lịch
30Transfer/ˈtrænsfə(ː)/Vận chuyển (hành khách)
31Travel Advisories/ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/Thông tin cảnh báo du lịch
32Travel Trade/ˈtrævl treɪd/Kinh doanh du lịch
33TRPB/tiː-ɑː-piː-biː/Phòng Susieh cho 3 người
34TWNB/tiː-ˈdʌblju(ː)-ɛn-biː/Phòng Susieh cho 2 người
35UNWTO/ˌʌnˈdʌblju(ː)-tiː-əʊ/Tổ chức Du lịch Thế giới
36Visa/ˈviːzə/Thị thực
Từ vựng Tiếng Anh về các thủ tục khi đi du lịch
Từ vựng Tiếng Anh về các thủ tục khi đi du lịch

1.4. Từ vựng Tiếng Anh miêu tả địa điểm du lịch

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Ancient / historicˈeɪnʃ(ə)nt / hɪsˈtɒrɪkCổ kính
2Beautiful / attractive / lovelyˈbjuːtəfʊl / əˈtræktɪv / ˈlʌvliĐẹp đẽ
3Boring / tediousˈbɔːrɪŋ / ˈtiːdiəsTẻ nhạt, không thú vị
4Bustling / fantastic / vibrantˈbʌslɪŋ / fænˈtæstɪk / ˈvaɪbrəntPhồn hoa, nhộn nhịp
5Charming / captivating / picturesque / fascinating / intriguingˈʧɑːmɪŋ / ˈkæptɪveɪtɪŋ / ˌpɪkʧəˈrɛsk / ˈfæsɪneɪtɪŋ / ɪnˈtriːgɪŋThu hút, quyến rũ
6Compact / smallˈkɒmpækt / smɔːlNhỏ
7Contemporary / modernkənˈtɛmpərəri / ˈmɒdənHiện đại
8CosmopolitanˌkɒzməʊˈpɒlɪtənCó sự pha trộn giữa nhiều nền văn hóa
9DerelictˈdɛrɪlɪktXuống cấp trầm trọng
10Famous / well known / notableˈfeɪməs / wɛl nəʊn / ˈnəʊtəblNổi tiếng
11Pristine / unspoiledˈprɪstiːn / ʌnˈspɔɪltNguyên sơ, thuần khiết
12Smoggy / hazySmoggy / ˈheɪziÔ nhiễm do khói bụi
13Touristy / dullTouristy / dʌlHơi xô bồ, đông đúc
14TouristyTouristyThu hút du khách
Từ vựng Tiếng Anh miêu tả địa điểm du lịch
Từ vựng Tiếng Anh miêu tả địa điểm du lịch

1.5. Từ vựng Tiếng Anh chỉ người liên quan đến chủ đề du lịch

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Inbound travelers / Inbound touristsˈɪnbaʊnd ˈtrævləz / ˈɪnbaʊnd ˈtʊərɪstsKhách du lịch trong nước
2Native people/ indigenous peopleˈneɪtɪv ˈpiːpl/ ɪnˈdɪʤɪnəs ˈpiːplNgười bản địa
3Outbound travelers / Outbound touristsˈaʊtbaʊnd ˈtrævləz / ˈaʊtbaʊnd ˈtʊərɪstsKhách du lịch nước ngoài
4The locals/local people/residentðə ˈləʊkəlz/ˈləʊkəl ˈpiːpl/ˈrɛzɪdəntNgười dân địa phương
5Tour guidetʊə gaɪdHướng dẫn viên du lịch
6Travel agencyˈtrævl ˈeɪʤənsiĐại lý du lịch
7Travel service providersˈtrævl ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdəzNgười cung cấp các dịch vụ du lịch
Từ vựng Tiếng Anh chỉ người liên quan đến chủ đề du lịch
Từ vựng Tiếng Anh chỉ người liên quan đến chủ đề du lịch

1.6. Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh

STTTừ vựngÝ nghĩa
1Ba Dinh SquareQuảng trường Ba Đình
2Cu Chi TunnelsĐịa đạo Củ Chi
3Duong Lam Ancient VillageLàng cổ Đường Lâm
4Halong BayVịnh Hạ Long
5Hanoi Flag TowerCột cờ Hà Nội
6Hanoi Opera HouseNhà hát lớn
7Ho Chi Minh MausoleumLăng Chủ Tịch
8Hoan Kiem LakeHồ Hoàn Kiếm
9Jade Hill TempleĐền Ngọc Sơn
10Marble MountainNgũ Hành Sơn
11Mekong DeltaĐồng bằng sông Cửu Long
12Mui Ne IslandĐảo Mũi Né
13Museum of the Victory against B52 RaidBảo tàng chiến thắng B52
14Museum of Vietnamese HistoryBảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam.
15National Park Phong Nha – Ke BangCông viên quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
16Nguyen Hue Pedestrian StreetPhố đi bộ Nguyễn Huệ
17Nha Rong HarbourBến Nhà Rồng.
18Notre Dame CathedralNhà thờ Đức Bà
19Phu Quoc IslandĐảo Phú Quốc
20Reunification PalaceDinh Thống Nhất
21Sai Gon Opera HouseNhà hát lớn Sài Gòn
22Sai Gon Zoo and Botanical GardenThảo Cầm Viên
23Sapa Terrace FieldsRuộng bậc thang ở Sapa
24Son Tra PeninsulaBán đảo Sơn Trà
25St. Joseph’s CathedralNhà thờ lớn Hà Nội
26Starlight BridgeCầu Ánh Sao
27The ancient capital of Nguyen DynastyCố đô triều Nguyễn
28The Ben Thanh MarketChợ Bến Thành
29The Huong PagodaChùa Hương
30The Imperial Citadel of Thang LongHoàng Thành Thăng Long
31The Lenin ParkCông viên Lenin
32The Museum of ArmyBảo tàng Quân đội
33The Museum of Fine ArtsBảo tàng Mỹ thuật
34The Museum of HistoryBảo tàng lịch sử
35The Museum of RevolutionBảo tàng Cách Mạng
36The Old QuarterPhố cổ
37The One Pillar PagodaChùa Một Cột
38The Quan Su PagodaChùa Quán Sứ
39The Reunification RailwayĐường sắt Thống Nhất
40The Saigon PortCảng Sài Gòn
41The Temple of Kneeling ElephantĐền Voi Phục
42The Temple of LiteratureVăn miếu Quốc Tử Giám
43The Thien Mu PagodaChùa Thiên Mụ
44The thirty three street of Hanoi36 phố Hà Nội cổ
45The Trinh LordsCác chúa Trịnh
46Thu Thiem TunnelHầm Thủ Thiêm.
47Tomb of the NguyenLăng nhà Nguyễn
48Tram Ton PassĐèo Trạm Tôn
49Turtle LakeHồ Con Rùa
50Turtle TowerTháp Rùa
51WestlakeHồ Tây
Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh
Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh

1.7. Từ vựng Tiếng Anh về các hình thức du lịch phổ biến

1.7.1. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường biển

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Boat/bəʊt/Thuyền
2Cruise/kruːz/Tàu
3Cruise ship/kruːz ʃɪp/Tàu du lịch
4Ferry/ˈfɛri/Phà
5Ocean/ˈəʊʃən/Đại dương
6Port/pɔːt/Cảng
7Sailboat/ˈseɪlbəʊt/Thuyền buồm
8Sea/siː/Biển
9Set sail/sɛt seɪl/Đặt buồm
10Ship/ʃɪp/Tàu, thuyền
11Voyage/ˈvɔɪɪʤ/Hành trình
Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường biển

1.7.2. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường bộ

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Bicycle/bike/ˈbaɪsɪkl/baɪk/Xe đạp
2Bus/bʌs/Xe buýt
3Bus station/bʌs ˈsteɪʃən/Trạm xe buýt
4Car/kɑː/Xe hơi
5Lane/leɪn/Làn đường
6Motorcycle/ˈməʊtəˈsaɪkl/Xe máy
7Freeway/ˈfriːweɪ/Đường cao tốc
8Highway/ˈhaɪweɪ/Xa lộ
9Rail/reɪl/Đường sắt
10Go by rail/gəʊ baɪ reɪl/Đi bằng đường sắt
11Railway/ˈreɪlweɪ/Đường xe lửa
12Road/rəʊd/Con đường
13Main road/meɪn rəʊd/Con đường chính
14Taxi/ˈtæksi/Xe taxi
15Traffic/ˈtræfɪk/Giao thông
16Train/treɪn/Xe lửa
17Tube/tjuːb/Xe buýt
18Underground/ˈʌndəgraʊnd/Dưới lòng đất
19Subway/ˈsʌbweɪ/Xe điện ngầm
Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường bộ

1.7.3. Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường hàng không

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Airport/ˈeəpɔːt/Sân bay
2Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃɛdjuːl/Lịch bay
3Baggage allowance/ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/Lượng hành lý cho phép
4Boarding pass/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/Thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
5Booking file/ˈbʊkɪŋ faɪl/Hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
6Brochure/ˈbrəʊʃjʊə/Sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
7Carrier/ˈkærɪə/Công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
8Check-in/ʧɛk-ɪn/Thủ tục vào cửa
9Check-in/ʧɛk-ɪn/Đăng ký vào
10Fly/flaɪ/Bay
11Land/lænd/Đáp
12Landing/ˈlændɪŋ/Việc đáp máy bay
13Plane/pleɪn/Máy bay
14Take off/teɪk ɒf/Cất cánh
Từ vựng Tiếng Anh về du lịch đường hàng không

2. Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn

Ngoài các từ vựng trên, chủ đề du lịch trong tiếng Anh còn có rất nhiều cụm từ hay và tự nhiên mà bạn nên ghi chép vào số tay của mình. Cùng tham khảo ngay phần dưới đây để “bỏ túi” một số cụm từ hay ho liên quan đến chủ đề “Travel” mà người bản xứ hay sử dụng nhé.

  • A full plate: lịch trình dày đặc và không có thời gian rảnh rỗi.
  • Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
  • Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé máy bay
  • Call it a day: kết thúc 1 ngày dài, trở về phòng, khách sạn.
  • Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
  • Capture the beauty of: lưu giữ lại vẻ đẹp của
  • Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
  • Discover/Experience a new culture and cuisine: Khám phá nền văn hoá, ẩm thực
  • Dominate the landscape: nơi cao nhất
  • Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
  • Get a move on: di chuyển nhanh hơn.
  • Get away from it all/Put your feet up/Let your hair down: thư giãn, nghỉ ngơi
  • Get off (a bus/train/plane/subway): xuống (xe buýt / tàu lửa / máy bay / tàu điện ngầm)
  • Get on (a bus/train/plane/subway): lên (xe buýt/tàu lửa/máy bay/tàu điện ngầm)
  • Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi phượt/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
  • Go on a holiday (vacation)/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ dưỡng/hưởng tuần trăng mật/quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
  • Have a thirst for adventure/To crave for adventure: niềm đam mê du lịch, khám phá
  • Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
  • Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ dưỡng/nghỉ làm một ngày/nghỉ 1 năm trong quá trình học
  • Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
  • Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
  • Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
  • Off the beaten track/path: lạc đường, đi nhầm đường
  • Once-in-a-lifetime experience: Trải nghiệm chỉ một lần trong đời
  • One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
  • Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
  • Pack/unpack your bags/suitcase: đóng gói/mở túi xách/va-li
  • Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.
  • Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
  • Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
  • Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
  • Red-eye flight: các chuyến bay vào ban đêm.
  • Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
  • Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
  • Set off on one’s travels: Bắt đầu chuyến du lịch
  • Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động
  • Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/ở trên giường với bữa sáng/ở nhà nghỉ/ở biệt thự/kỳ nghỉ ở nhà/kỳ nghỉ trên xe gia đình
  • Sunday driver: người tài xế thường lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
  • The hustle and bustle of daily life: cuộc sống nhộn nhịp, ồn ào thường ngày
  • An eye-opener: trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt
  • To be in the middle of nowhere: Ở một nơi xa xôi hẻo lánh
  • Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
  • Watch your back: chú ý và cẩn thận tới những người xung quanh.
Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn
Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn

3. Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch

Nếu bạn có dự định đi du lịch nước ngoài, đặc biệt là các nước nói tiếng Anh, việc giao tiếp bằng tiếng Anh là điều không thể tránh khỏi. Vì vậy, nếu như không muốn rơi vào tình thế “khó xử” thì hãy lưu lại ngay những mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé.

  • Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?
  • Can I see your passport and ticket, please?: Tôi có thể xem hộ chiếu và vé của anh/chị được không?
  • Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
  • Do you have a carry on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
  • Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
  • Do you have any perishable food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
  • Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?
  • Do you have this item in stock.available?: Anh/ chị còn mặt hàng loại này không?
  • Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
  • How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi đi bao nhiêu túi hành lý?
  • How many nights do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
  • How many people do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
  • How much does this/ How much is this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
  • How much is a round trip ticket?: Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?
  • I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
  • I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
  • I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
  • I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.
  • I’d like to book a room for 3 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.
  • I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.
  • I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
  • I’m lost: Tôi bị lạc đường.
  • Please call the police: Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
  • Please call the Vietnamese Embassy: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Việt Nam.
  • Where are you flying to?: Anh/ chị dự định sẽ bay tới đâu?
  • Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
  • Where can I find the nearest bathroom?: Tôi có thể tìm phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
  • Where is the exchange, please?: Có thể đổi tiền ở đâu?
  • Will that be one way or round trip?: Anh/Chị muốn mua vé 1 chiều hay khứ hồi?
  • Will you pay by cash or by credit card?: Anh/chị muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch
Một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch

4. Tổng kết

Trên đây là tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mà bạn cần nắm vững. Để có thể ghi nhớ những từ vựng này, bạn nên luyện tập trong hội thoại hằng ngày để biết cách sử dụng chúng. FLYER chúc bạn nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình và có những chuyến du lịch thật đáng nhớ nhé.

Cùng ôn luyện các từ vựng về du lịch nhiều hơn tại Phòng luyện thi ảo FLYER bạn nhé. Chỉ với vài bước đăng ký, bạn đã có thể tha hồ truy cập và sử dụng bộ đề thi “khủng” do chính FLYER biên soạn. Đặc biệt, với giao diện tươi vui bắt mắt cùng các tính năng mô phỏng game hấp dẫn, việc ôn luyện của bạn sẽ thú vị hơn nhiều!

  • Học dễ, nhớ lâu từ vựng A1 Movers với chùm hoạt động online từ Cambridge
  • 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước
  • 60+ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập: Đâu là những dụng cụ bạn thường dùng nhất?
Tags: từ vựng tiếng Anhtừ vựng về du lịch

Related Posts

trợ động từ trong tiếng Anh
Tài liệu tiếng Anh

Trợ động từ trong tiếng Anh: Phân loại và cách sử dụng trong câu CHI TIẾT NHẤT

Trợ động từ là một thành tố để biểu thị lời đề nghị, khuyên bảo, khả năng, sự cần...

by Bingo Flyer
September 15, 2022
câu hỏi đuôi trong tiếng Anh
Tài liệu tiếng Anh

Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh: Tổng hợp ĐẦY ĐỦ KIẾN THỨC về cấu trúc, cách dùng và cách trả lời (có bài tập áp dụng)

Tiếng Anh có rất nhiều các dạng câu hỏi, trong đó câu hỏi đuôi là kiểu câu thường được...

by Bingo Flyer
August 29, 2022

POPULAR POSTS

  • Động từ nguyên thể có “to” và không có “to”: Cách dùng cực chi tiết và bài tập cho bé

    264 shares
    Share 106 Tweet 66
  • “Would better” + gì? Tìm hiểu về Would better trong tiếng anh và cách sử dụng trong câu

    84 shares
    Share 34 Tweet 21
  • OpSACOMP: “Câu thần chú” giúp bạn chinh phục trật tự tính từ

    70 shares
    Share 28 Tweet 18
  • Mệnh đề chỉ nguyên nhân: Cấu trúc, công thức và cách sử dụng

    59 shares
    Share 24 Tweet 15
  • Thuyết trình tiếng anh: 3 bước để trẻ tự tin hùng biện trước đám đông

    39 shares
    Share 15 Tweet 9

About The Sneakers

Separated they live in Bookmarksgrove right at the coast of the Semantics, a large language ocean. And if she hasn’t been rewritten, then they are still using her.

A small river named Duden flows by their place and supplies it with the necessary regelialia. It is a paradisematic country, in which roasted parts of sentences fly into your mouth.

Connect With Us

© 2022 by Tienganhchobe.com - A brand of FLYER Tech .,JSC

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé
  • Đề thi tiếng Anh cho bé
    • Đề thi tiếng Anh lớp 1
    • Đề thi tiếng Anh lớp 2
    • Đề thi tiếng Anh lớp 3
    • Đề thi tiếng Anh lớp 4
    • Đề thi tiếng Anh lớp 5
  • Tài liệu tiếng Anh
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 1
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 2
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 3
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 4
    • Tài liệu tiếng Anh lớp 5

© 2022 by Tienganhchobe.com - A brand of FLYER Tech .,JSC

Welcome Back!

Sign In with Facebook
Sign In with Google
Sign In with Linked In
OR

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Sign Up with Facebook
Sign Up with Google
Sign Up with Linked In
OR

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
           

THI THỬ CAMBRIDGE & TOEFL